Từ điển Thiều Chửu
逭 - hoán
① Trốn tránh. Như hoán thử 逭暑 tránh nắng.

Từ điển Trần Văn Chánh
逭 - hoán
(văn) Trốn, tránh: 逭暑 Tránh nắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
逭 - hoán
Trốn đi — Lui về ở ẩn — Di chuyển.